Chỉ còn chưa đầy một tháng nữa là tới tết Nguyên Đán. Vào ngày mùng 1 đầu tiên của năm mới, người Việt Nam có phong tục xông nhà. Theo quan niệm của ông cha, nếu người xông nhà hợp tuổi với gia chủ, hợp năm thì cả năm đó gia chủ và gia đình sẽ gặp nhiều may mắn. Bởi vậy, việc lựa chọn người xông nhà năm 2018 sao cho phát lộc, nhiều may mắn là một mối quan tâm của nhiều gia đình khi Tết đang cận kề.
Chọn người xông nhà năm mới để mang lại nhiều may mắn cho gia chủ và các thành viên trong gia đình
Những tiêu chí để lựa chọn người xông nhà năm 2018
– Thứ nhất là về tính cách của người xông nhà
Người xông nhà đầu năm nên là những người có tính cách hài hòa, niềm nở, vui vẻ, có như vậy thì cả năm gia chủ mới gặp nhiều may mắn. Nếu người xông nhà có tính cách hung dữ thì theo tín ngưỡng người Việt, cả năm mới gia chủ sẽ gặp nhiều vận xui.
– Thứ hai là hợp tuổi
Gia chủ nên lựa chọn người có tam hợp với mình và tránh “tứ hành xung”. “Tam Hợp” và “tứ hành xung” được xét theo 12 con giáp là Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Nếu 12 con giáp này được chia đều cho nhau trên một hình trong thì sẽ có 4 tam giác can và 3 hình chữ thấp.
Trong đó 4 tam giác cân được tượng trưng cho 4 bộ Tam-Hạp:
* Tỵ – Dậu – Sửu
* Thân – Tý – Thìn
* Dần – Ngọ – Tuất
* Hợi – Mẹo – Mùi
và 3 hình chữ thập tượng trưng cho 3 bộ Tứ-Hành-Xung:
* Dần – Thân – Tỵ – Hợi
* Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
* Tý – Ngọ – Mẹo – Dậu
Tổng hợp những năm sinh hợp với gia chủ cho việc xông nhà
Dựa theo hai tiêu chí chủ yếu nêu, chúng tôi tổng hợp những tuổi hợp cho việc xông nhà cầu tài lộc năm mới Mậu Tuất 2018 cho gia chủ thuộc 12 con giáp như bảng dưới đây:
Số Thứ tự | Tuổi Gia chủ | Năm tuổi phù hợp xông nhà | |
1 | Chọn người xông nhà tuổi Tý | chọn iáp Tý 1984 | 1983, 1996, 1997, 1953, 1974, 1982, 1949, 2004 |
Nhâm Tý 1972 | 1997, 1949, 1953, 1987, 1948, 1956, 1965, 1973, 1974, 1982, 1994, 1996, 2004 | ||
Canh Tý 1960 | 1948, 1949, 1965, 1995, 1956, 1985 | ||
Mậu Tý 1948 | 1973, 1948, 1949, 1950, 1956, 1958, 1980 | ||
2 | Chọn người xông nhà tuổi Sửu | Ất Sửu 1985 | 1953, 1975, 1983, 1996, 1997, 1960, 1974, 2005 |
Tân Sửu 1961 | 1986, 1948, 1949, 1965, 1963, 1965, 1996 | ||
Quý Sửu 1973 | 1948, 1953, 1965, 1975, 1978, 1983, 1986, 1996, 1949, 1956, 1973, 1974, 1995, 1997, 2005 | ||
Kỷ Sửu 1949 | 1948, 1949, 1950, 1951, 1973, 1989 | ||
3 | Chọn người xông nhà tuổi Dần | Nhâm Dần 1962 | 1983, 1966, 1974, 1975, 1982, 1997, 1947, 1967, 1990, 2007 |
Giáp Dần 1974 | 1959, 1966, 1983, 1950, 1951, 1958, 1963, 1973, 1974, 1982, 2002 | ||
Bính Dần 1986 | 1951, 1958, 1986, 1946, 1950, 1959, 1973, 1994, 1995, 1998, 2006 | ||
Canh Dần 1950 | 1978, 1983, 1995, 1975, 1966, 1987, 1986, 1982, 1997, 1994, 1948, 1949, 1974, 1965, 1958, 1950, 2005 | ||
4 | Chọn người xông nhà tuổi Mão | Đinh Mão 1987 | 1987,1958, 1946, 1950, 1951, 1959 , 1982, 1994, 1995, 1999, 2006 |
Ất Mão 1975 | 1950, 1958, 1963, 1970, 1975, 1983, 1951, 1973, 1980, 1982, 2003 | ||
Quý Mão 1963 | 1975, 1983, 1953, 1982, 1946, 1958, 1963, 1974, 1998, 2006 | ||
Tân Mão 1951 | 1983, 1986, 1953, 1956, 1965, 1975, 1982, 1987, 1994, 1949, 1951, 1958, 1974, 1979, 1995, 1996 | ||
5 | Chọn người xông nhà tuổi Thìn | Giáp Thín 1964 | 1956, 1959, 1989, 1972 |
Mậu Thìn 1988 | 1953, 1983, 1948, 1956, 1966, 1978, 1986, 1996, 1957, 1965, 1995, 2005 | ||
Bính Thìn 1976 | 1948 , 1956, 1978, 1986, 1957, 1965,1995 | ||
Nhâm Thìn 1952 | 1950, 1980, 1971, 1984, 1981 | ||
6 | Chọn người xông nhà tuổi Tỵ | Quý Tỵ 1953 | 1958, 1953, 1973, 1951, 1963 |
Ất Tỵ 1965 | 1973, 1950, 1958, 1965, 1990 | ||
Đinh Tỵ 1977 | 1949, 1965, 1978, 1987, 1948, 1957, 1994 | ||
Kỷ Tỵ 1989 | 1949, 1953, 1966, 1978, 1987, 1994, 1997, 1948, 1957, 1965, 1996 | ||
7 | Chọn người xông nhà tuổi Ngọ | Bính Ngọ 1966 | 1958, 1950, 1951, 1974, 2003 |
Mậu ngọ 1978 | 1950, 1958, 1986, 2003, 1946, 1973, 1998, 2006 | ||
Canh Ngọ 1990 | 1965, 1986, 1995, 1970, 1979, 1994 | ||
Giáp Ngọ 1954 | 1953, 1974, 1982. 1983, 1946, 1967, 2006 | ||
8 | Chọn người xông nhà tuổi Mùi | Tân Mùi 1991 | 1978, 1986, 1956, 1963, 1966, 1987, 1979, 1995 |
Kỷ Mùi 1979 | 1951, 1978, 1987, 1950, 1959, 1990, 1999, 2002 | ||
Đinh Mùi 1967 | 1966, 1975, 2002, 1950, 1951, 1959 | ||
Ất Mùi 1955 | 1966, 1975, 1983, 1953 | ||
9 | Chọn người xông nhà tuổi Thân | Bính Thân 1956 | 1951, 1948, 1956, 1958, 1965, 1973, 1989 |
Mậu Thân 1968 | 1948, 1953, 1956, 1963 1965, 1978, 1987, 1949 | ||
Canh Thân 1980 | 1953, 1965, 1975, 1948, 1978, 1987, 1949, 1956, 1982, 1995, 1996, 1997 | ||
Nhâm Thân 1992 | 1953, 1975, 1997, 1967, 1977, 1982, 1996, 2004 | ||
10 | Chọn người xông nhà tuổi Dậu | Quý Dậu 1993 | 1953, 1966, 1983, 1974, 1997, 1998 |
Tân Dậu 1981 | 1953, 1966, 1986, 1949, 1956, 1978, 1983, 1965, 1973, 1974, 1996, 1997 | ||
Kỷ Dậu 1969 | 1949, 1978, 1986, 1956, 1964, 1965, 1994 | ||
Đinh Dậu 1957 | 1949, 1950, 1965, 1973, 1989, 2002 | ||
Ất Dậu 1945 | 1950, 1953, 1973, 1980, 1997 | ||
11 | Chọn người xông nhà tuổi Tuất | Giáp Tuất 1994 | 1951, 1986, 1987, 1999, 1946, 1949, 1950, 1958, 1959, 1973, 1989, 1994, 2002, 2006 |
Nhâm Tuất 1982 | 1950, 1951, 1975, 1973, 1997, 1963, 1987, 1958, 1970, 1974, 1982, 2002 | ||
Canh Tuất 1970 | 1975, 1953, 1966, 1982, 1983, 1963, 1990, 1997, 1998, 1999 | ||
Mậu Tuất 1958 | 1975, 1953, 1987, 1986, 1983, 1966, 1978, 1948, 1996, 1995, 1949, 1973, 1965, 1958, 1956, 1951, 1950, 1997 | ||
Bính Tuất 1946 | 1978, 1986, 1987, 1948, 1949, 1956, 1965, 1995 | ||
12 | Chọn người xông nhà tuổi Hợi | Quý Hợi 1983 | 1950, 1951, 1958, 1963, 1975, 1973, 1974, 2003 |
Tân Hợi 1971 | 1966, 1974, 1975, 1986, 1996, 1946, 1963, 1982, 1998 | ||
Kỷ Hợi 1959 | 1974, 1986, 1987, 1966, 1975, 1978, 1994 | ||
Đinh Hợi 1947 | 1986, 1987, 1978, 1948, 1949, 1962, 1963 1979, 1994 |