Việc nhập trạch, chuyển về nhà mới vào ngày nào được xác định dựa trên tuổi gia chủ, ngày chuyển nhà, nhập trạch sẽ ảnh hưởng đến vận khí cát – hung, thịnh – suy của gia chủ . Do đó cần xem cẩn thận, kĩ lưỡng ngày này để đón nhiều may mắn, tài lộc và tránh những việc xui xẻo, không may có thể xảy đến.
Nhằm hỗ trợ các khách hàng của Kiến Vàng trong việc tra cứu, lựa chọn ngày tốt nhập trạch, chuyển về nhà mới trong tháng 4 năm 2019 chính xác và nhanh chóng nhất. Kiến Vàng xin cung cấp phần mềm xem ngày nhập trạch nhà mới giúp bạn chọn ngày tốt đơn giản, nhanh chóng và chính xác nhất.
Tháng 4/2019 nên chuyển nhà, nhập trạch ngày nào tốt?
Ngày tốt để nhập trạch về nhà mới trong tháng 4 năm 2019 là những ngày hoàng đạo hợp tuổi gia chủ, nhập trạch vào những ngày này sẽ mang đến nhiều may mắn và phú quý cho gia đình bản mệnh. Đầu tiên để chọn được ngày tốt nhập trạch về nhà mới, gia chủ lưu ý cần tránh những ngày bách kỵ: Sát chủ, Nguyệt Kỵ, Tam nương, Thọ tử, Dương công kỵ. Tiếp theo quý bạn cần chọn ngày hoàng đạo hợp với tuổi của mình và đặc biệt tốt khi ngày có các sao tốt chủ sự nhập trạch chiếu ngày như: Thiên Hỷ, Hỷ Thần, Phát Tài, Lục Hợp …
Chi tiết các ngày nhập trạch tốt trong tháng 4/2019
Xem chi tiết ngày 1/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 2: 1-4-2019 – Âm lịch: ngày 27-2 – Mậu Thìn [Hành: Mộc], tháng Đinh Mão [Hành: Hỏa].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 55 phút 36 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Tất – Trực: Trừ – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực : Trừ
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý.
Xem chi tiết ngày 3/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 4: 3-4-2019 – Âm lịch: ngày 29-2 – Canh Ngọ [Hành: Thổ], tháng Đinh Mão [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 56 phút 11 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao: Sâm – Trực: Bình – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Trực : Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu.
Xem chi tiết ngày 6/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 7: 6-4-2019 – Âm lịch: ngày 2-3 – Quý Dậu [Hành: Kim], tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 57 phút 03 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Liễu – Trực: Chấp – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Trực : Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tây Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả.
Xem chi tiết ngày 10/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 4: 10-4-2019 – Âm lịch: ngày 6-3 – Đinh Sửu [Hành: Thủy], tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc].
Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 10 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Chẩn – Trực: Thu – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Xem chi tiết ngày 11/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 11-4-2019 – Âm lịch: ngày 7-3 – Mậu Dần [Hành: Thổ], tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 26 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Giác – Trực: Khai – Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Trực : Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem chi tiết ngày 18/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 18-4-2019 – Âm lịch: ngày 14-3 – Ất Dậu [Hành: Thủy], tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 10 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Đẩu – Trực: Chấp – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Trực : Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Xem chi tiết ngày 23/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 3: 23-4-2019 – Âm lịch: ngày 19-3 – Canh Dần [Hành: Mộc], tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 14 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Thất – Trực: Khai – Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Trực : Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
Xem chi tiết ngày 25/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 25-4-2019 – Âm lịch: ngày 21-3 – Nhâm Thìn [Hành: Thủy], tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 37 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Khuê – Trực: Kiến – Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực : Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt
Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
Xem chi tiết ngày 26/4/2019
Thông tin chung về ngày
Thứ 6: 26-4-2019 – Âm lịch: ngày 22-3 – Quý Tỵ [Hành: Thủy], tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 48 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Lâu – Trực: Trừ – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Trừ
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Ngày: Hắc đạo [Chu Tước].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 08 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Mão – Trực: Bình – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)
Hướng xuất hành
Xem chi tiết ngày 30/4/2019
Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 26 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Chuỷ – Trực: Chấp – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Kiến Vàng với các chuyên gia tư vấn đầu ngành sẽ giúp bạn chọn được ngày đẹp, giờ đẹp để giúp bạn chuyển từ nhà cũ sang nhà mới thuận lợi. Ngoài việc tư vấn ngày giờ chuyển nhà, SĐT chuyển văn phòng ,đa dạng dịch vụ giúp cho khách hàng gia đình và cả doanh nghiệp có phong phú sự lựa chọn.
Liên hệ Hotline: 0916 52 53 54- 0975 313 236